Friday, November 9, 2018

Giới thiệu về các linh kiện để ráp 1 bộ máy tính




1. Bộ vi xử lý (CPU):




CPU là chữ viết tắt của Central Processing Unit hay còn gọi là bộ xử lý trung tâm.


Có 2 công ty cung cấp CPU lớn là Intel AMD (ở đây chúng ta chỉ nói về CPU của Intel vì mức độ phổ biến của nó).

Các thế hệ CPU và Chipet tương ứng của Intel từ 2008 đến nay:

1. Nehalem - Westmere (Thế hệ 1 - Socket 1156) - Chipsets (5 series) - 2009
CPU: Celeron G1101, Pentium G6950, Core i3-530, Core i5-650, Core i7-860
Chipset: H55, P55, H57, Q57

2. Sandy Bridge (Thế hệ 2 - Socket 1155) - Chipsets (6 series) - 2011
CPU: Celeron G440, Pentium G620, Core i3-2100, Core i5-2300, Core i7-2600
Chipset: H61, B65, P67, H67, Z68

3. Ivy Bridge (Thế hệ 3 - Socket 1155) - Chipsets (7 series) - 2012
CPU: Celeron G1610, Pentium G2010, Core i3-3210, Core i5-3330, Core i7-3770
Chipset: B75, H77, Z77

4. Haswell (Thế hệ 4 - Socket 1150) - Chipsets (8 series) - 2013
CPU: Celeron G1820, Pentium G3220, Core i3-4330, Core i5-4570, Core i7-4770
Chipset: H81, B85, H87, Z87

5. Broadwell (thế hệ 5 - Socket 1150) - Chipsets (9 series) - 2014
CPU: không có bán hoặc bán rất ít
Chipset: H97, Z97

6. Skylake (thế hệ 6 - Socket 1151) - Chipsets (100 series) - 2015
CPU: Celeron G3900, Pentium G4400, Core i3-6300, Core i5-6500, Core i7-6700
Chipset: H110, B150, H170, Z170

7. Kaby Lake (thế hệ 7 - Socket 1151) - Chipsets (200 series) - 2017
CPU: Celeron G3930, Pentium G4560, Core i3-7300, Core i5-7500, Core i7-7700
Chipset: B250, H270, Z270

8. Coffe Lake (thế hệ 8 - Socket 1151v2) - Chipsets (300 series) - 2018
CPU: Celeron G4900, Pentium G5400, Core i3-8300, Core i5-8500, Core i7-8700
Chipset: H310, B360, H370, Z370

9. Coffe Lake (thế hệ 9 - Socket 1151v2) - Chipsets (300 series) - 2018
CPU: Celeron G4930, Pentium G5420, Core i3-9300, Core i5-9500, Core i7-9700, Core i9-9900
Chipset: H310, B360, H370, Z390

10. Comet Lake (thế hệ 10 - Socket 1200) - Chipsets (400 series) - Q2 2020
CPU: Celeron G5925, Pentium G6605, Core i3-10300, Core i5-10500, Core i7-10700, Core i9-10900
Chipset: H410, B460, H470, Z490

11. Rocket Lake (thế hệ 11 - Socket 1200) - Chipsets (500 series) - Q1 2021
CPU: Core i5-11500, Core i7-11700, Core i9-11900
Chipset: H510, B560, H570, Z590

12. Alder Lake (thế hệ 12 - Socket 1700) - Chipsets (600 series) - Q1 2022
CPU: Celeron G6900, Pentium G7400, Core i3-12300, Core i5-12500, Core i7-12700, Core i9-12900
Chipset: H610, B660, H670, Z690 (Q4 2021)

Công nghệ Turbo BoostTurbo Boost là một tính năng chỉ có trên các vi xử lý Core i5 và i7 của dòng Intel Core i cho phép các vi xử lý tạm thời tự ép xung. Tính năng này giúp cho một vài nhân cần xử lý nặng hơn tự tăng xung nhịp của mình giúp tăng hiệu quả sử dụng điện năng và hiệu năng xử lý cho sản phẩm.
Hyper Threading Technology (HTT)Hyper Threading Technology là công nghệ siêu phân luồng luồng (HT – Hyper Threading) giúp các nhân xử lý có thể giả lập thêm một nhân nữa để xử lý. Tính năng này giúp CPU có thể xử lý nhiều luống dữ liệu hơn số nhân thực có sẵn. Công nghệ này đã có trên tất cả các dòng và các thế hệ vi xử lý Intel Core i.

2. Bo mạch chủ (Mainboard):


Bo mạch chủ là một bản mạch đóng vai trò là trung gian giao tiếp giữa các thiết bị với nhau.
Chipset:Chipset là thành phần có trên bo mạch chủ, bạn không mua rời như CPU. Cái tên chipset nghĩa là một "bộ" những con chip. Về cơ bản nó đóng vai trò là trung tâm giao tiếp của bo mạch chủ, là vi điều khiển mọi hoạt động truyền tải dữ liệu giữa các phần cứng và là thành phần xác định tính tương thích giữa các phần cứng với bo mạch chủ. Những phần cứng này bao gồm CPU, RAM, card đồ họa (GPU) và ổ cứng. Nó cũng cho biết về khả năng nâng cấp, mở rộng hệ thống, thứ gì nâng cấp được hay hệ thống có thể ép xung được hay không.
3. Bộ nhớ (RAM):



RAM là viết tắt của (Random Access Memory) dịch ra tiếng việt có nghĩa là bộ nhớ dữ liệu tạm thời,  là một phần của máy tính, cho phép lưu giữ thông tin trong 1 khoảng thời gian ngắn.
DDRAM I: BUS 133, 266, 400


DDRAM II: BUS 533, 667, 800


DDRAM III: BUS 1066, 1333, 1600


DDRAM IV: BUS 2133, 2400, 2800


4. Ổ đĩa cứng (HDD hay SSD):


Ổ cứng là một thành phần quan trọng trong máy tính, tất cả dữ liệu của người dùng (hệ điều hành, dữ liệu cá nhân) đều được lưu trữ trong ổ cứng và chúng luôn được truy xuất thường xuyên.
HDD (Hard Disk Drive) là ổ cứng truyền thống, dữ liệu được lưu trữ trên bề mặt các phiến đĩa tròn (Platters) làm bằng nhôm, thủy tinh hoặc gốm được phủ vật liệu từ tính.
Dung lượng: 80GB, 160GB, 250GB, 320GB, 500GB, 1TB, 2TB, 4TB, 12TB

SSD (Solid State Drive) là một loại ổ cứng thể rắn, loại ổ cứng được cấu thành từ nhiều chip nhớ Non-volatile memory chip (chip nhớ không thay đổi), ổ cứng SSD ghi và lưu dữ liệu trong các chip flash
Dung lượng: 60GB, 120GB, 240GB, 500GB, 1TB

5. Vỏ máy tính (Case):


Vỏ máy tính là một thiết bị dùng gắn kết và bảo vệ các thiết bị phần cứng trong máy tính, đồng thời cũng có vai trò tản nhiệt cho máy tính.

6. Bộ nguồn (Power Supply):

Bộ nguồn là thiết bị cung cấp năng lượng cho máy tính, bộ nguồn cần phải có các chân cắm tương thích với bo mạch và có công suất cao để đáp năng lượng cho các thiết bị trong máy tính . Một bộ nguồn tốt sẽ cung cáp đầy đủ năng lượng giúp cho các thiết bị máy tính hoạt động ổn định và bền bỉ hơn.
7.Màn hình (Monitor):


Màn hình máy tính là thiết bị điện tử gắn liền với máy tính với mục đích chính là hiển thị và giao tiếp giữa người sử dụng với máy tính.

Độ phân giải & tỷ lệ màn hình tiêu chuẩn:
VGA: 640 x 480 (4:3)
SVGA: 800 x 600 (4:3)
XGA: 1024 x 768 (4:3)

HD: 1366 X 768 (16:9)
HD+: 1600 x 900 (16:9)
FHD: 1920 x 1080 (16:9)

8. Bàn phím (Keyboard):



Bàn phím để chúng ta nhập dữ liệu vào máy tính, hiện nay bàn phím được sử dụng cổng USB là nhiều và công nghệ mới nhất hiện nay bàn phím sử dụng không dây luôn (Wireless).
9. Chuột (Mouse):



Chuột để chúng ta để điều khiển máy tính, hiện nay chuột được sử dụng cổng USB là nhiều và công nghệ mới nhất hiện nay chuột sử dụng không dây luôn (Wireless).
10. Card VGA:



Là một bộ phận chịu trách nhiệm xử lý các tác vụ liên quan đến đồ họa bao gồm hình ảnh, video
Nvidia Geforce – AMD ATI
iGPU, dGPU, eGPU
 
 

 

 

No comments:

Post a Comment